베트남
고맙습니다. | Xin cảm ơn.신-깜 언. |
그동안 수고하셨습니다 | Cảm ơn bạn đã cố gắng làm việc trong thời gian qua.깜 언-반-다-꼬 강- 람 비엑-쫑-터이 잔-과. |
다음에 또 뵈요 | Hẹn gặp lại lần sau.핸-갑-라이-런-싸우. |
다음에 오겠습니다. | Lần sau tôi sẽ đến.런 사우-또이-새-덴. |
당신을 잊지 못할 것 입니다 | Tôi sẽ không bao giờ quên bạn.또이-새-콩-바오 져-구엔-반. |
당신의 상사는 ㅇㅇㅇ 입니다. | Giám đốc của bạn là…….잠독 -꾸아- 반- 라….. |
당신의 성공을 기원합니다 | Chúc bạn thành công.쭉-반-타잉 꽁. |
동료 | Đồng nghiệp동 응이엡 |
만나서 반갑습니다. | Hân hạnh được gặp.헌행 -뜨억- 갑. |
맛있게 드세요 | Xin mời xơi cơm.신-머이-써이-껌. |
먼 길 오시느라고 수고하셨습니다. | Bạn đã vất vả do đi từ xa đến.반-다-꽈-벗바-비-파이-디-사. |
미안합니다 | Tôi xin lỗi.또이-신 로이. |
미안합니다. | Tôi xin lỗi.또이-신 로이. |
방해해서 미안합니다. | Xin lỗi vì đã làm phiền.신 로이-비-다-람-피엔. |
사과를 받아주세요 | Xin tha thứ cho tôi.신-타 트-쪼-또이. |
사과하세요. | Hãy xin lỗi đi.하이-신 로이-디. |
사장님 | Giám đốc.잠독. |
식사하셨습니까 ? | Bạn đã xơi cơm chưa?반-다-안-껌- 쯔어? |
식사합시다 | Ăn cơm đi nào안-껌-디-나오. |
안녕하세요 ㅇㅇㅇ입니다. | Xin chào, Tôi là…….신 짜오, 또이 라…….. |
안녕히 가세요 | Tạm biệt, đi cẩn thận nhé.땀 비엣- 디- 껀 턴-내. |
안녕히 계세요 | Tạm biệt, ở lại nhé.땀 비엣-어-라이-내. |
앞으로 좋은 관계를 유지할 수 있기를 바랍니다. | Hy vọng chúng ta giữ được quan hệ tốt trong tương lai.히봉- 쭝따- 즈 -뜨억-관 헤- 똣- 쩡- 뜨엉 라이. |
약속을 지키지 못해 죄송합니다. | Xin lỗi vì đã thất hứa.신 로이-비-다-텃- 흐어. |
우리 회사에 오신 것을 환영합니다 | Hoan nghênh bạn đã đến công ty chúng tôi.환응엥 -반- 다- 덴- 꽁띠 -쭝 또이. |
우리와 함께 잘 해봅시다. | Chúng ta hãy cùng nhau cố gắng.쭝다- 하이- 꿍- 냐우-꼬 강. |
이분들에게 인사드리세요 | Hãy chào mọi người.하이- 짜오- 모이- 응으어이. |
이분은 함께 일하게 될 ㅇㅇㅇ입니다. | …….sẽ làm việc cùng với chúng ta……새 -람 비엑 -꿍- 버이- 쭝따. |
이분을 소개합니다. | Xin giới thiệu người này.신 -저이 티에우- 응으어이- 나이. |
인사 나누세요 | Hãy chào hỏi nhau.하이- 짜오-호이-나우. |
일찍 주무세요 | Hãy ngủ sớm.하이-응우-썸. |
자기소개를 해보세요 | Hãy giới thiệu về mình.하이- 저이 티에우- 베 -민. |
잘 다녀오십시오. | Đi cẩn thận rồi về nhé.디-껀턴-로이-베-냬. |
잘 부탁드립니다. | Mong nhận được giúp đỡ.몽 -넌- 드억- 쥽더. |
잘 부탁합니다. | Xin được giúp đỡ.신- 뜨억- 쥽 떠. |
저는 ㅇㅇㅇ회사의 ㅇㅇㅇ입니다. | Tôi là……………..của công ty또이 라…….꾸어 - 꽁띠 |
전화해주세요 | Hãy gọi điện cho tôi.하이-고이-디엔-쪼-또이. |
즐거운 주말 보내십시오 | Chúc bạn cuối tuần vui vẻ.쭉-반-꿔이-뚜언-부이 베. |
직장동료를 만나면 항상 인사를 하세요 | Nếu gặp đồng nghiệp bạn luôn nhớ chào hỏi.네우- 갑- 동 응이엡- 반- 루언-녀- 짜오-호이. |
축하합니다. | Xin chúc mừng.신-쭉 믕. |
친절하게 인사하세요 | Hãy chào hỏi một cách thân thiện.하이-짜오 호이- 못-까익-턴 티엔. |
편히 쉬십시오 | Hãy nghỉ ngơi cho thoải mái.하이-응이 응어이-톼이 마이. |
화를 내서 미안합니다.. | Xin lỗi vì đã làm bạn bực bội.신 로이-비-다-람-반-븍 보이. |
어디 사세요? | Nơi nào bạn sống?너이 나오 반 송? |
즐거운 하루 되세요! | Có một ngày tốt đẹp!꺼 못 응아이 똣 뎁! |
가을 | Mùa thu무어-투. |
감기에 걸리지 않도록 유의하세요 | Chú ý để không bị cảm.주 이-데-콩-비-감. |
겨울 | Mùa đông무어-동. |
날씨가 나쁩니다. | Thời tiết xấu.터이-띠엣-써우. |
날씨가 더워요? | Thời tiết có nóng không?터이-띠엣-꼬-농-콩? |
날씨가 많이 쌀쌀해 졌어요. | Trời trở lạnh lên nhiều.처이-처-넨-라잉-니에우. |
날씨가 좋네요 | Thời tiết đẹp nhỉ.터이-띠엣-댑-니. |
날씨가 추워요? | Thời tiết có lạnh không?터이-띠엣-꼬-라잉-콩? |
내일은 공휴일이니 기숙사에서 쉬도록 해요 | Ngày mai là ngày nghỉ, bạn được nghỉ ngơi ở ký túc xá.응아이-마이-라- 응아이-응이-반-드억-응이-응어이-어-기 뚣 사. |
눈이 옵니다. | Tuyết rơi.뚜옛-러이. |
당신의 취미는 무엇입니까? | Sở thích của bạn là gì?써 틱-꾸아-반-라-지? |
동상에 걸리지 않도록 조심하세요 | Cẩn thận để không bị rét cóng.껀 턴-데-통-비-렛. |
두꺼운 옷이 필요합니까 ? | Bạn có cần áo dày không?반-꼬-껀-아우-저이-콩? |
바람이 붑니다. | Gió thổi.조-토이. |
봄 | Mùa xuân무어-쑤언. |
비가 옵니다 | Trời mưa.쩌이-므어. |
쉬는 날에는 주로 뭐해요? | Bạn thường làm gì vào ngày nghỉ?반-트엉-람-지-바오-응아이-응이? |
쉬는날에 무엇을 하고 싶나요? | Bạn muốn làm gì vào ngày nghỉ?반-뭔-람-지-바오-응아이-응이? |
아침, 저녁으로 온도차이가 많이납니다. | Nhiệt độ chênh lệch nhiều giữa buổi sáng và buổi tối.니엣 도-쩽렉-니에우-즈어-쌍-바-또이. |
여름 | Mùa hè무어-해. |
오늘은 공휴일입니다. | Hôm nay là ngày nghỉ.홈-나이-라-응아이-응이. |
옷을 따뜻하게 입으세요. | Hãy mặc áo ấm.하이-막-아우-엄. |
운동을 좋아하십니까? | Bạn thích thể thao không?반-틱-테 타오-콩? |
이번 주말에 등산하는건 어떻습니까? | Cuối tuần này đi chơi núi nhé?꿔이-뚜언-나이-디-쩌이-누이-냬? |
이번 주말에는 쉬세요. | Cuối tuần này nghỉ.꿔이-뚜언-나이-응이. |
일요일에는 일이 없습니다. | Chủ Nhật không có việc.쭈 넛-콩-꼬-비엑. |
좀 더 얇은 옷이 필요한가요 ? | Bạn cần áo mỏng hơn à?반-껀-아우-몽-헌-아? |
주말에 뭐할꺼예요? | Cuối tuần bạn sẽ làm gì?꿔이-두언-반-새-람-지? |
주말에 친구들과 여행을 하세요 | Hãy đi du lịch với bạn bè vào ngày cuối tuần.하이-디-주 릭-버이-반 배-바오-응아이-꿔이-뚜언. |
주말에 OO를 구경시켜 드릴께요 | Cuối tuần tôi sẽ dẫn bạn đi chơi……꿔이-뚜언-또이-새-전-반-디-저이….. |
주말에는 함께 교회에 가면 어때요? | Cuối tuần này chúng ta cùng nhau đi nhà thờ có được không?꿔이-뚜언-나이- 쭝다- 궁 나우-디-냐 터- 꼬 드억-콩? |
친구들하고 어디로 놀러가나요? | Bạn đi chơi với các bạn ở đâu đấy?반-디-저이-버이-깟-반- 어-더우-더이? |
한국에서 가볼만한 산을 알려줄게요' | Tôi sẽ nói cho bạn biết núi đáng đi chơi ở Hàn Quốc.또이-새-노이-쪼-반-비엣-누이-당-디-쩌이-어-한 꿕. |
환절기입니다. | Giao mùa.자오-무어. |
시내를 가려면 00번 버스(지하철)를 타야합니다. | Nếu bạn muốn đi vào nội thành, thì phải đi xe buýt (tàu điện ngầm)số….네우-반-뭔-디-바오-노이 타잉-, 티-반-파이-디-새-뷧 (따우-디엔-응엄) 쏘… |
가전제품 | Đồ điện gia đình.도-디엔-쟈 디잉. |
거리에 따라 버스요금이 다릅니다. | Tiền vé xe buýt khác nhau tùy thuộc vào đường đi.띠엔-배-새-뷧-칵-나우-뛰-투억-바오-드엉-디. |
거리에 따라 지하철요금이 다릅니다. | Tiền vé tàu điện khác nhau tùy thuộc vào đường đi.띠엔-배-따우-디엔-칵-나우-뛰-투억-바오-드엉-디. |
교통카드 충전은 ㅇㅇ에서 해요 | Nạp tiền thẻ giao thông tại…납-띠엔-태-자오-통- 따이……. |
기차 | Tàu hỏa다우-화. |
마트 | Siêu thị.씨에우 티. |
백화점 | Bách hóa.바익 화 |
버스 | Xe buýt.새-뷧. |
버스요금은 ㅇㅇ원입니다. | Tiền đi xe buýt là….uôn.띠엔-새-뷧-라…….원. |
비쌉니다 | Đắt.땃. |
비행기표는 예매했어요? | Bạn đã đặt vé máy bay chưa?반-다-닷-배-마이 바이-즈어? |
시내를 가려면 택시를 타야합니다. | Nếu bạn định đi vào nội thành thì bạn phải đi taxi.네우-반-뭔-디-바오-노이 타잉-반-파이-디-딱시. |
시내버스 ㅇㅇㅇ번을 타세요 | Đi xe buýt nội thành số디-새-뷧-노이 타잉-쏘…. |
시장 | Chợ.쩌. |
시장은 ㅇㅇ역에 있습니다. | Ở ga…..có chợ.어-가-고-쩌…… |
식료품 | Thực phẩm특 펌 |
신용카드 | Thẻ tín dụng태-띤 중. |
신호를 꼭 지키세요 | Giữ theo tín hiệu đèn giao thông.즈-태오-띤-히에우-댄-자오 통. |
쌉니다. | Rẻ.래. |
ㅇㅇ역 ㅇ번 출구에 있습니다. | Ga……cửa ra vào số…..가…..끄어-라-바오-쏘…. |